Lông mi tiếng anh tốt nhất hiện nay

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như nách, chân phải, lông mày, hậu môn, mí mắt, chiếc răng, nốt ruồi, ngón tay cái, môi, lông nách, gáy, đầu ngón chân, lông ngực, ngón giữa, mông, cổ họng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là lông mi. Nếu bạn chưa biết lông mi tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lông mi tiếng anh là gì

Để đọc đúng tên tiếng anh của lông mi rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eyelashes rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm eyelashes /ˈaɪ.læʃ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ eyelashes thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Chúng tôi xin giới thiệu về trang chủ :  https://eyelasheslinhkhoi.com/ uy tín hiện nay trên toàn quốc 

Lưu ý:

  • Lông mi là một phần của mí mắt. Lông mi gồm nhiều sợi nhỏ như tóc nhưng ngắn và cứng có tác dụng che chắn bụi rơi từ trên xuống mắt.
  • Từ eyelashes là để chỉ chung về lông mi, còn cụ thể lông mi như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết lông mi tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Teeth /tiːθ/: hàm răng
  • Toetip /təʊ tɪp/: đầu ngón chân
  • Chin /tʃɪn/: cằm
  • Mouth /maʊθ/: miệng
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Arm /ɑːm/: cánh tay
  • Index finger /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/: ngón tay trỏ (forefinger)
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Hairy leg /ˈheə.ri leg/: lông chân
  • Beard /bɪəd/: râu
  • Jaw /dʒɔː/: hàm
  • Thigh /θaɪ/: bắp đùi
  • Chest /tʃest/: ngực
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Eyelashes /ˈaɪ.læʃ/: lông mi
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Sole /səʊl/: lòng bàn chân
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Hairy arm /ˈheə.ri ɑːm/: lông tay
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US – mustache)
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Buttock /ˈbʌt.ək/: mông
  • Milk tooth /ˈmɪlk ˌtuːθ/: răng sữa (US – baby tooth)
  • Nape /neɪp/: gáy
  • Knuckle /ˈnʌk.əl/: khớp ngón tay
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Face /feɪs/: khuôn mặt
  • Lip /lɪp/: môi
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Forehead /ˈfɔː.hed/: trán
  • Scar /skɑːr/: vết sẹo

Tổng kết

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lông mi tiếng anh là gì thì câu trả lời là eyelashes, phiên âm đọc là /ˈaɪ.læʃ/. Lưu ý là eyelashes để chỉ chung về lông mi chứ không chỉ cụ thể về lông mi như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về lông mi như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ eyelashes trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ eyelashes rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ eyelashes chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ eyelashes ngay.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *